1. Thực hiện tác phong, trang phục
- Mặc sắc phục truyền thống địa phương: Thứ 2 và thứ 6 hằng tuần; các ngày còn lại mặc đồng phục quần xanh, áo trắng.
- Đoàn viên mặc áo Đoàn khi tham gia các hoạt động Đoàn, sinh hoạt Đoàn.
- Đội viên đeo khăn quàng, Đoàn viên đeo huy hiệu Đoàn trong khi học tập và khi tham gia các hoạt động ngoại khóa, sinh hoạt Đoàn, Đội,…).
- Khi tham gia các hoạt động, mặc sắc phục hoặc đồng phục. Không mặc quần rin, quần thun, quần lửng, áo không có cổ.
- Khi đi ăn cơm hoặc ra sân trường, mặc quần áo gọn gàng; không mặc quần đùi.
- Học sinh nam đầu tóc gọn gàng; không cắt tóc đinh, tóc kiểu, nhuộm màu.
2. Thực hiện nề nếp, giờ giấc học tập, rèn luyện, sinh hoạt
TT |
Nội dung hoạt động |
Thời gian |
Địa điểm |
|||
Sáng |
Trưa |
Chiều |
Tối |
|||
1 |
Tập thể dục |
5.15 |
|
|
|
Sân trường |
2 |
Ăn sáng, dọn vệ sinh |
5.45 |
|
|
|
Nhà ăn, theo phân công |
3 |
Học trên lớp |
Theo QĐ |
|
|
|
Lớp học |
4 |
Ăn trưa |
|
11.25 |
|
|
Nhà ăn |
5 |
Ngủ trưa |
|
12.00-13.30 |
|
|
Phòng ở |
6 |
Học trên lớp |
|
|
Theo QĐ |
|
Lớp học |
7 |
Ăn tối |
|
|
|
17.15 |
Nhà ăn |
8 |
Tự học |
|
|
|
19.00-21.00 |
Lớp học, Phòng ở |
9 |
Ngủ buổi tối |
|
|
|
22.00 |
Phòng ở |
10 |
Được ra ngoài |
|
|
16.30-18.00 |
|
|
11 |
Được sử dụng điện thoại |
5.30-6.45 |
11.15-12.00 |
16.30-18.45 |
21.00-22.00 |
|
12 |
Gặp bạn bè, người thân |
5.30-6.30 |
|
16.30-18.45 |
|
Sân trường |
(Học sinh thực hiện đúng quy định được tuyên dương. Học sinh vi phạm sẽ bị xử lý kỷ luật.)
BAN GIÁM HIỆU TRƯỜNG PTDTNT HUYỆN NAM TRÀ MY